A. GIỚI THIỆU
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
I. Thông tin chung
1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên).
Đang xem: Kỹ thuật y học phạm ngọc thạch
3. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
4.2.Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
a. Ngưỡng đảm bào chất lượng đầu vào
Trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trên trang thông tin điện tử của Trường trước khi thí sinh điều chỉnh nguyện vọng.
b. Điều kiện đăng ký xét tuyển
– Điều kiện đăng ký xét tuyển chung cho tất cả các ngành tuyển sinh:
Xếp loại hạnh kiểm từ loại Khá trở lên của năm học lớp 12 của THPT.Đầy đủ sức khỏe để theo học ngành đăng ký xét tuyển.
– Điều kiện đăng ký xét tuyển vào ngành Y khoa, Dược học, Răng Hàm Mặt:
Thí sinh phải có điểm trung bình cộng của 05 học kỳ THPT ≥ 7.0 điểm. (05 học kỳ là điểm trung bình: Học kỳ I năm lớp 10; Học kỳ II năm lớp 10; Học kỳ I năm lớp 11; Học kỳ II năm lớp 11 và Học kỳ I năm lớp 12).Thí sinh phải đảm bảo điều kiện điểm trung bình cộng 05 học kỳ THPT ≥ 7.0 điểm để đăng ký vào các ngành Y khoa, Dược học, Răng Hàm Mặt. Sau khi có kết quả trúng tuyển, Trường sẽ kiểm tra hồ sơ nhập học, nếu thí sinh không đáp ứng điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển, Trường sẽ từ chối hồ sơ nhập học.
– Điều kiện đăng ký xét tuyển vào ngành Khúc xạ Nhãn khoa: điểm kỳ thi Trung học Phổ thông môn Tiếng Anh đạt từ điểm 7.0 trở lên (phải học các môn chuyên ngành bằng tiếng Anh do giảng viên nước ngoài trực tiếp giảng dạy).
4.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng
Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển, Nhà Trường căn cứ theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo sẽ cụ thể hóa và thông báo trên trang thông tin của Trường.
5. Học phí
Học phí dự kiến đại học chính quy năm học 2021 – 2022:
Mức cao nhất không vượt quá 32.000.000 đồng/ sinh viên/ năm học. Học phí này chưa bao gồm 02 học phần bắt buộc, Giáo dục thể chất và Giáo dục Quốc phòng – An ninh được thu theo quy định hiện hành.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành |
TS có hộ khẩungoài Tp. HCM |
TS có hộ khẩutại Tp. HCM |
Tổ hợp môn xét tuyển | ||
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
||
Y khoa |
7720101TQ |
330 |
7720101TP |
330 |
B00 |
Dược học |
7720201TQ |
43 |
7720201TP |
43 |
B00 |
Điều dưỡng |
7720301TQ |
82 |
7720301TP |
82 |
B00 |
Dinh dưỡng |
7720401 |
30 |
7720401TP |
30 |
B00 |
Răng – Hàm – Mặt |
7720501TQ |
40 |
7720501TP |
40 |
B00 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601TQ |
27 |
7720601TP |
27 |
B00 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
7720602TQ |
20 |
7720602TP |
20 |
B00 |
Khúc xạ nhãn khoa |
7720699TQ |
20 |
7720699TP |
20 |
B00 |
Y tế công cộng |
7720701TQ |
28 |
7720701TP |
28 |
B00 |
(*) Ngành Điều dưỡng: bao gồm ngành Điều dưỡng đa khoa, Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức, Điều dưỡng chuyên ngành Hộ sinh, Điều dưỡng chuyên ngành Cấp cứu ngoài bệnh viện, Điều dưỡng chuyên ngành Phục hồi chức năng.
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
|||
TS có hộ khẩungoài Tp. HCM (TQ) |
TS có hộ khẩutại Tp. HCM (TP) |
TS có hộ khẩungoài Tp. HCM (TQ) |
TS có hộ khẩutại Tp. HCM (TP) |
TS có hộ khẩutại Tp. HCM (TP) |
TS có hộ khẩungoài Tp. HCM (TQ) |
|
Y khoa |
24,65 |
23,50 |
27,5 |
26,35 |
26,35 |
27,35 |
Dược học |
23,55 |
23,35 |
26,6 |
26,05 |
26,15 |
26,35 |
Điều dưỡng |
20,60 |
20,60 |
23,45 |
23,7 |
24,25 |
24 |
Dinh dưỡng |
20,35 |
20,15 |
22,45 |
23 |
23,8 |
23,45 |
Răng – Hàm – Mặt |
25,15 |
24,05 |
27,55 |
26,5 |
26,6 |
27,35 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
22,60 |
22,75 |
25,5 |
25,6 |
25,6 |
25,7 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
21,45 |
21,90 |
24,75 |
24,65 |
24,85 |
24,7 |
Khúc xạ nhãn khoa |
21,75 |
21,55 |
21,15 |
24,5 |
24,7 |
24,9 |
Y tế công cộng |
18,05 |
18,20 |
19 |
20,4 |
23,15 |
21,35 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
Bãi để xeTrường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
Thư việnTrường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch